Đọc nhanh: 新字体 (tân tự thể). Ý nghĩa là: shinjitai, ký tự giản thể của Nhật Bản được sử dụng từ năm 1946.
Ý nghĩa của 新字体 khi là Danh từ
✪ shinjitai, ký tự giản thể của Nhật Bản được sử dụng từ năm 1946
shinjitai, simplified Japanese character used since 1946
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新字体
- 字体 工整 匀称
- chữ viết đều đặn ngay ngắn.
- 体验 好 新鲜
- Trải nghiệm thật mới mẻ.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 新 体育场 是 这个 城市 的 骄傲
- cái sân vận động mới là niềm tự hào của thành phố.
- 突变体 由 突变 而 产生 的 一种 新 个体 、 新 有机体 或者 新种
- 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.
- 简体字
- chữ giản thể (chữ Hán).
- 繁体字
- chữ phồn thể.
- 异体字
- chữ dị thể.
- 宋体字
- thể chữ Tống
- 这个 字 倒 过来 是 个 新字
- Chữ này đảo lại là một chữ mới.
- 我 有 一本 新 字典
- Tôi có một cuốn tự điển mới.
- 报纸 是 新闻 的 载体
- Báo là phương tiện truyền tải tin tức.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 字体 端丽
- chữ viết ngay ngắn rất đẹp
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 这个 字体 是 10 磅 的
- Cỡ chữ này là 10.
- 他 使用 了 8 磅 的 字体
- Cỡ chữ anh ấy dùng là cỡ 8.
- 数据库 中 包含 有 某个 实体 信息 的 字 段
- Trong cơ sở dữ liệu có chứa các trường thông tin về một thực thể nào đó.
- 瘤 动物 或 植物 体内 组织 的 异常 新 生物 ; 肿瘤
- Uống độc đến tấy mụn đỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新字体
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新字体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
字›
新›