Đọc nhanh: 斩伐 (trảm phạt). Ý nghĩa là: trảm phạt.
Ý nghĩa của 斩伐 khi là Động từ
✪ trảm phạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩伐
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 兴兵 讨伐
- dấy binh thảo phạt
- 他 喜欢 矜功自伐
- Anh ấy thích khoe khoang công lao.
- 他 总爱 在 人前 自我 伐
- Anh ấy rất thích thể hiện bản thân.
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 安妮 · 博林 於 1536 年 被 斩首
- Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他 总 斩 外地 客
- Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.
- 伐木工人
- công nhân đốn cây; công nhân phát rừng.
- 斩将搴旗
- chém tướng nhổ cờ.
- 查理一世 遭 斩首
- Charles I bị chém đầu.
- 斩 了 这段 关系
- Cắt đứt mối quan hệ này.
- 斩断 侵略者 的 魔爪
- Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.
- 斩除 过往 瓜葛
- Cắt đứt mọi ràng buộc trong quá khứ.
- 斩断 侵略者 魔爪
- chặt đứt nanh vuốt ma quỷ của những kẻ xâm lược.
- 他 被 朋友 斩 了 几百块 钱
- Anh ấy bị bạn bè lừa vài trăm tệ.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斩伐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斩伐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伐›
斩›