斜阳 xiéyáng

Từ hán việt: 【tà dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "斜阳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tà dương). Ý nghĩa là: ánh tà dương; ánh chiều; nắng chiều; chiều tà; mặt trời chiếu xiên về hướng Tây lúc gần tối, bóng tà; bóng xế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 斜阳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 斜阳 khi là Danh từ

ánh tà dương; ánh chiều; nắng chiều; chiều tà; mặt trời chiếu xiên về hướng Tây lúc gần tối

傍晚时西斜的太阳

bóng tà; bóng xế

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜阳

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 洛阳 luòyáng ( zài 洛河 luòhé 之北 zhīběi )

    - Lạc Dương (phía bắc Lạc Hà)

  • - 古都 gǔdū 洛阳 luòyáng

    - cố đô Lạc Dương

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 太阳 tàiyang de 光芒 guāngmáng hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 阳光 yángguāng 炫耀着 xuànyàozhe 自己 zìjǐ de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.

  • - 太阳 tàiyang 放射出 fàngshèchū 耀眼 yàoyǎn de 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.

  • - 稻谷 dàogǔ zài 阳光 yángguāng xià 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.

  • - 奶奶 nǎinai 喜欢 xǐhuan zài 夕阳 xīyáng xià 散步 sànbù

    - Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.

  • - 书架上 shūjiàshàng de shū xié le

    - Sách trên kệ không thẳng.

  • - 艳阳 yànyáng 桃李 táolǐ jié

    - mùa xuân đào lý tươi đẹp

  • - 艳阳天 yànyángtiān ( 明媚 míngmèi de 春天 chūntiān )

    - cảnh xuân tươi đẹp

  • - 贵阳 guìyáng 别称 biéchēng shì 筑城 zhùchéng

    - Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.

  • - 阳离子 yánglízǐ dài 正电荷 zhèngdiànhè

    - Ion dương mang điện tích dương.

  • - 爷爷 yéye 戴着 dàizhe 帽子 màozi 晒太阳 shàitàiyang

    - Ông nội đội mũ phơi nắng.

  • - 斜楞 xiéléng yǎn

    - mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)

  • - 一片 yīpiàn 丛林 cónglín 遮住 zhēzhù le 阳光 yángguāng

    - Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斜阳

Hình ảnh minh họa cho từ 斜阳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斜阳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiá , Xié , Yé
    • Âm hán việt: Gia ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ODYJ (人木卜十)
    • Bảng mã:U+659C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:フ丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLA (弓中日)
    • Bảng mã:U+9633
    • Tần suất sử dụng:Rất cao