Đọc nhanh: 斜距 (tà cự). Ý nghĩa là: khoảng cách dốc.
Ý nghĩa của 斜距 khi là Danh từ
✪ khoảng cách dốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜距
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 远距离 恋爱 考验 了 他们 的 爱情
- Yêu xa đã thử thách tình yêu của họ.
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 贫富 的 差距 正在 缩小
- Khoảng cách giàu nghèo đang thu hẹp.
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 现在 距离 唐代 已经 有 一千多年
- Thời nay cách đời Đường đã hơn một nghìn năm.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 那片 海域 的 距离 是 几十 链
- Khoảng cách của vùng biển đó là vài chục liệm.
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 她 必须 与 拥护 她 的 那些 比较 偏激 的 人 保持 一定 的 距离
- She must keep a certain distance from those more extreme people who support her.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斜距
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斜距 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斜›
距›