Đọc nhanh: 斜裁 (tà tài). Ý nghĩa là: cắt chéo.
Ý nghĩa của 斜裁 khi là Động từ
✪ cắt chéo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斜裁
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 书架上 的 书 斜 了
- Sách trên kệ không thẳng.
- 斜楞 眼
- mắt hiếng; lé kim (mắt lé kim)
- 裁撤 关卡
- xoá bỏ các trạm kiểm soát / trạm thu thuế
- 那座 塔 有点 斜 了
- Tòa tháp đó hơi nghiêng rồi.
- 那个 裁判 偏向 那个 队
- Trọng tài đó thiên vị đội đó.
- 处理 是否 妥当 , 敬请 裁酌
- xử lý có thoả đáng không, kính mong cân nhắc quyết định
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 裁缝 案子
- bàn cắt may
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 目不斜视
- mắt không hề nhìn đi chỗ khác; nhìn thẳng.
- 裁判 吹 了 口哨
- Người tham gia thổi còi.
- 地球 的 两极 地方 只能 受到 斜射 的 日光
- hai cực của trái đất chỉ nhận được ánh sáng nghiêng.
- 这座 塔楼 倾斜 了
- Tòa tháp này đã bị nghiêng.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 桌上 放着 八裁 纸张
- Trên bàn đặt giấy khổ tám.
- 桌子 倚 斜 了
- Cái bàn bị nghiêng.
- 《 唐诗 别裁 》
- Đường thi biệt tài
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斜裁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斜裁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斜›
裁›