Đọc nhanh: 斑节对虾 (ban tiết đối hà). Ý nghĩa là: Tôm sú.
Ý nghĩa của 斑节对虾 khi là Danh từ
✪ Tôm sú
斑节对虾:对虾科对虾属动物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斑节对虾
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 击节叹赏 ( 形容 对 诗文 、 音乐 等 的 赞赏 )
- gõ nhịp tán thưởng.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 这个 季节 捕 得到 虾 吗 ?
- Mùa này có thể đánh bắt được tôm không?
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 他 对 细节 太溺 了
- Anh ấy quá chú ý đến chi tiết.
- 我 对 发生 的 每件事 的 细枝末节 都 记得 清清楚楚
- Tôi nhớ rõ từng chi tiết nhỏ vụ việc đã xảy ra.
- 眼看 合约 都 快 谈成 了 , 对方 却 节外生枝 地 提出 新 要求
- Thấy hợp đồng đã nhanh chóng đàm phán thành công, đối phương đã vội vàng đưa ra những yêu cầu mới.
- 对虾 喷儿 很多 人去 买 的
- Vào mùa tôm càng rất nhiều nguời đi mua.
- 烹 对虾
- tôm he xào tái.
- 运动 对 调节 情绪 有 好处
- Thể thao rất tốt cho việc điều tiết tâm trạng.
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 绝对 会 在 父亲节 到
- Chắc chắn là vào Ngày của Cha.
- 贞节 对 一个 女人 来说 是 重要 的
- Chastity is important for a woman.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 斑节对虾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斑节对虾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
斑›
节›
虾›