斐济 fěijì

Từ hán việt: 【phỉ tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "斐济" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phỉ tế). Ý nghĩa là: đảo Phi-gi; Fiji.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 斐济 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 斐济 khi là Danh từ

đảo Phi-gi; Fiji

斐济太平洋西南部的一个岛国,由大约320个小岛组成这些岛屿是在1643年被荷兰航海家阿贝尔·泰斯曼发现了在1774年詹姆斯·库克船长到过此地1874年被大不列颠吞并,于1970年获得独 立在维提岛上的苏瓦是首都人口868,531 (2003)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斐济

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 拉斐尔 lāfěiěr hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Rafael rất hấp dẫn.

  • - tōu le 一幅 yīfú 拉斐尔 lāfěiěr

    - Anh ta đã đánh cắp một Raphael!

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - 横向 héngxiàng 经济 jīngjì 联合 liánhé

    - liên hiệp kinh tế bình đẳng

  • - de 妹妹 mèimei zài xué 经济学 jīngjìxué

    - Em gái anh ấy đang học kinh tế.

  • - 经济繁荣 jīngjìfánróng

    - kinh tế phát triển mạnh; kinh tế phồn vinh.

  • - 经济 jīngjì 日趋 rìqū 繁荣 fánróng

    - Kinh tế ngày một hưng thịnh.

  • - 斐然 fěirán

    - văn hoa

  • - 斐然 fěirán 可观 kěguān

    - vô cùng nổi bật; nổi bật hẳn.

  • - 外国 wàiguó 资本主义 zīběnzhǔyì de 侵入 qīnrù céng duì 中国 zhōngguó de 封建 fēngjiàn 经济 jīngjì le 解体 jiětǐ de 作用 zuòyòng

    - Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.

  • - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • - 救济费 jiùjìfèi

    - tiền cứu tế.

  • - 这里 zhèlǐ 经济繁荣 jīngjìfánróng 老百姓 lǎobǎixìng 安居乐业 ānjūlèyè

    - Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.

  • - 莎拉 shālā huí 拉斐尔 lāfěiěr de huà le ma

    - Sara bao giờ có được Raphael của cô ấy?

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 济贫 jìpín 助困 zhùkùn

    - Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.

  • - 时常 shícháng 周济 zhōujì 贫困人家 pínkùnrénjiā

    - Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.

  • - 经济 jīngjì 开始 kāishǐ 趋于平稳 qūyúpíngwěn

    - Kinh tế bắt đầu có xu hướng ổn định.

  • - 务必 wùbì 稳牢 wěnláo 经济 jīngjì 增长 zēngzhǎng

    - Chắc chắn phải giữ vững tăng trưởng kinh tế.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 带动 dàidòng le 区域 qūyù 经济 jīngjì

    - Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 斐济

Hình ảnh minh họa cho từ 斐济

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 斐济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Văn 文 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phi , Phỉ
    • Nét bút:丨一一一丨一一一丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LYYK (中卜卜大)
    • Bảng mã:U+6590
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Tế , Tể
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYKL (水卜大中)
    • Bảng mã:U+6D4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao