Đọc nhanh: 散座 (tán tọa). Ý nghĩa là: hành khách không thường xuyên (trong xe kéo), ghế đơn (trong rạp hát).
Ý nghĩa của 散座 khi là Động từ
✪ hành khách không thường xuyên (trong xe kéo)
irregular passenger (in rickshaw)
✪ ghế đơn (trong rạp hát)
single seat (in theater)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散座
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 我们 去 洛河 散步 了
- Chúng tôi đã đi dạo ở sông Lạc.
- 那座 山 很 曼长
- Ngọn núi đó rất cao.
- 星星 散发 晶芒
- Ngôi sao phát ra ánh sáng chói lọi.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 他伴 奶奶 散步
- Anh ấy đi dạo cùng bà.
- 奶奶 喜欢 在 夕阳 下 散步
- Bà thích đi dạo dưới ánh chiều tà.
- 你 把 座位 让给 奶奶 吧
- Cậu nhường lại chỗ này cho bà đi.
- 房里 太热 , 出来 松松散散
- trong phòng nóng quá, ra ngoài cho thoải mái.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 对号入座
- dò số chỗ ngồi.
- 埃菲尔铁塔 和 卢浮宫 在 同 一座 城市
- Tháp Eiffel ở cùng thành phố với Bảo tàng Louvre.
- 他们 边 散步 边 讨论 问题
- Họ vừa đi dạo vừa thảo luận vấn đề.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm座›
散›