Đọc nhanh: 散合 (tán hợp). Ý nghĩa là: tan hợp.
Ý nghĩa của 散合 khi là Động từ
✪ tan hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散合
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 外公 在 公园 里 散步
- Ông ngoại đi bộ trong công viên.
- 合成橡胶
- cao su tổng hợp.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
- 晴天 适合 去 散步
- Ngày quang đãng rất thích hợp để đi dạo.
- 这 条 街道 晚上 不闹 , 适合 散步
- Đường phố vào buổi tối yên tĩnh, thích hợp đi dạo.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
- 这条 河 一带 很 适合 散步
- Khu vực quanh con sông này rất thích hợp để đi dạo.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 散合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 散合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
散›