Đọc nhanh: 救急车 (cứu cấp xa). Ý nghĩa là: xe cứu thương.
Ý nghĩa của 救急车 khi là Danh từ
✪ xe cứu thương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 救急车
- 救护车
- xe cấp cứu.
- 救济 人员 在 ( 向 生还者 ) 分发 紧急 配给品
- Nhân viên cứu trợ đang phân phát hàng cứu trợ khẩn cấp cho những người sống sót.
- 他 参与 了 紧急 救援 行动
- Anh ấy đã tham gia vào hoạt động cứu viện khẩn cấp.
- 救火车
- xe cứu hoả.
- 他 急刹车 避免 事故
- Anh ấy phanh gấp để tránh tai nạn.
- 救护车 发出 尖锐 的 叫声
- Xe cứu thương hú còi lên mạnh mẽ.
- 他 突发 佛 , 需要 急救
- Anh ấy đột ngột bị đột quỵ, cần cấp cứu.
- 急救 人员 息 了 抢救
- Nhân viên cấp cứu ngừng sơ cứu.
- 急救 推车
- Nhận một chiếc xe đẩy bị tai nạn.
- 司机 突然 紧急 刹车
- Tài xế đột nhiên gấp gáp phanh xe.
- 他 准备 了 十件 急救 用品
- Anh ấy đã chuẩn bị mười món đồ cứu thương.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 车子 急速 行驶
- Xe chạy rất nhanh.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 前有 急弯 , 行车 小心
- phía trước có cua quẹo nguy hiểm, xe cộ phải cẩn thận.
- 有 很多 紧急情况 需要 迅速 的 急救 治疗
- Có nhiều trường hợp khẩn cấp cần được cấp cứu kịp thời.
- 医生 全力 救急
- Bác sĩ dốc toàn lực để cấp cứu.
- 摘 了 几个 钱 救急
- Vay nóng một ít tiền để cứu trợ khẩn cấp.
- 救护车 行驶 在 紧急情况 下
- Xe cứu thương di chuyển trong tình huống khẩn cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 救急车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 救急车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
救›
车›