Đọc nhanh: 改业 (cải nghiệp). Ý nghĩa là: đổi nghề; chuyển nghề.
Ý nghĩa của 改业 khi là Động từ
✪ đổi nghề; chuyển nghề
改行
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改业
- 工业 集中 在 沿海各省 的 畸形 现象 正在 改变 中
- Những hiện tượng bất thường tập trung ở các ngành công nghiệp ven biển đang được biến đổi.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 小 明 负责 公司 就业 规则 、 分配制度 的 制定 与 修改
- Tiểu Minh chịu trách nhiệm về việc xây dựng và sửa đổi các quy tắc lao động và hệ thống phân phối của công ty
- 拜托 老师 批改 一下 作业
- Nhờ giáo viên sửa bài giúp.
- 改完 作业 , 还要 备课
- Sửa xong bài tập còn phải chuẩn bị bài.
- 改 本子 ( 评改 作业 )
- sửa vở bài tập
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 技术 进步 改变 了 行业 格局
- Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 改善 一些 工矿企业 低效率 运营 的 状况
- Cải thiện tình trạng hoạt động hiệu quả thấp trong xí nghiệp.
- 她 的 创造 改变 了 行业
- Thành tựu của cô ấy đã thay đổi ngành công nghiệp.
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 老师 正在 批改作业
- Giáo viên đang cho ý kiến về bài tập về nhà.
- 老师 批改作业 认真 细心
- Giáo viên chấm bài nghiêm túc và tỉ mỉ.
- 老师 用 朱笔 批改作业
- Thầy giáo dùng bút đỏ sửa bài tập.
- 老师 在线 批改作业
- Thầy giáo chữa bài tập trực tuyến.
- 这 将 改变 这个 行业 的 经济 情况
- Điều này sẽ thay đổi tình hình kinh tế của ngành.
- 总理 听取 了 他们 对 国家 企业 改革 所提 的 意见
- Thủ tướng lắng nghe quan điểm của họ về cải cách doanh nghiệp quốc gia.
- 我们 需要 改进 自己 的 业绩
- Chúng tôi cần cải thiện doanh số của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 改业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 改业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
改›