bāi

Từ hán việt: 【phách.bịch.bài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phách.bịch.bài). Ý nghĩa là: ngón cái; phách, lảy. Ví dụ : - 。 cự phách

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngón cái; phách

大拇指另见掰

Ví dụ:
  • - 巨擘 jùbò

    - cự phách

lảy

摘(花儿、叶子、果子)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 擘画 bòhuà 经营 jīngyíng

    - lập kế hoạch kinh doanh

  • - 医界 yījiè 巨擘 jùbò

    - chuyên gia đầu ngành y.

  • - 机构 jīgòu 新立 xīnlì 一切 yīqiè jūn dài 擘画 bòhuà

    - cơ cấu mới lập, tất cả đều phải chờ sắp xếp

  • - 巨擘 jùbò

    - cự phách

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 擘

Hình ảnh minh họa cho từ 擘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 擘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Bāi , Bò
    • Âm hán việt: Bài , Bịch , Phách
    • Nét bút:フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJQ (尸十手)
    • Bảng mã:U+64D8
    • Tần suất sử dụng:Thấp