zǔn

Từ hán việt: 【tỗn.tổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỗn.tổn). Ý nghĩa là: tiết kiệm; dành dụm; dè sẻn; tằn tiện. Ví dụ : - tiết kiệm. - 。 dành dụm một ít tiền

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tiết kiệm; dành dụm; dè sẻn; tằn tiện

节省

Ví dụ:
  • - 撙节 zǔnjié

    - tiết kiệm

  • - 撙下 zǔnxià 一些 yīxiē qián

    - dành dụm một ít tiền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 撙节 zǔnjié

    - tiết kiệm

  • - 撙节 zǔnjié 开支 kāizhī

    - tiết kiệm khoản chi.

  • - 撙下 zǔnxià 一些 yīxiē qián

    - dành dụm một ít tiền

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 撙

Hình ảnh minh họa cho từ 撙

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Zǔn
    • Âm hán việt: Tổn , Tỗn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一丨フノフ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTWI (手廿田戈)
    • Bảng mã:U+6499
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp