Đọc nhanh: 摘帽 (trích mạo). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để được xóa một khoản phí không công bằng, (văn học) cởi một chiếc mũ, sự phục hồi.
Ý nghĩa của 摘帽 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) để được xóa một khoản phí không công bằng
fig. to be cleared of an unfair charge
✪ (văn học) cởi một chiếc mũ
lit. to take off a hat
✪ sự phục hồi
rehabilitation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘帽
- 妈妈 在 摘 辣椒
- Mẹ đang hái ớt.
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 她 戴 着 漂亮 的 帽
- Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 工人 戴着 安全帽 工作
- Công nhân đội mũ bảo hộ làm việc.
- 把 这 当作 是 哈利 · 波特 里面 的 分院 帽 吧
- Hãy coi nó như chiếc mũ phân loại trong Harry Potter.
- 箬帽
- nón lá.
- 毡帽
- nón nỉ
- 帽盔儿
- mũ miện.
- 笔帽 儿
- nắp bút.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 他 满头大汗 , 摘下 草帽 不停 地 呼扇
- người anh ấy đầy mồ hôi, bỏ mũ ra quạt lấy quạt để.
- 这句 话 从 字面上 看 没有 指摘 的 意思
- nhìn mặt chữ của câu nói này không có ý chỉ trích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摘帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摘帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帽›
摘›