bǐng

Từ hán việt: 【bính.tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính.tính). Ý nghĩa là: bài trừ; gạt bỏ; vứt đi; loại bỏ; tước; ngăn cản; ngăn cấm, thu thập; thu dọn. Ví dụ : - 。 loại bỏ; vứt bỏ; bỏ đi. - 。 thu dọn; dọn dẹp

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bài trừ; gạt bỏ; vứt đi; loại bỏ; tước; ngăn cản; ngăn cấm

排除

Ví dụ:
  • - 摒除 bìngchú

    - loại bỏ; vứt bỏ; bỏ đi

thu thập; thu dọn

Ví dụ:
  • - 摒挡 bìngdàng

    - thu dọn; dọn dẹp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 摒除 bìngchú

    - loại bỏ; vứt bỏ; bỏ đi

  • - 摒除 bìngchú 杂念 zániàn

    - gạt bỏ ý nghĩ đen tối

  • - 摒挡 bìngdàng 一切 yīqiè

    - sắp đặt mọi thứ

  • - 摒弃 bìngqì 杂务 záwù 专心 zhuānxīn 学习 xuéxí

    - vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành

  • - 摒挡 bìngdàng

    - thu dọn; dọn dẹp

  • - 摒挡 bìngdàng 行李 xínglǐ

    - thu xếp hành lý

  • - 难道 nándào zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 成长 chéngzhǎng 成熟 chéngshú ma 摒弃 bìngqì 希望 xīwàng 安于 ānyú 现实 xiànshí

    - Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 摒

Hình ảnh minh họa cho từ 摒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bính , Tính
    • Nét bút:一丨一フ一ノ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSTT (手尸廿廿)
    • Bảng mã:U+6452
    • Tần suất sử dụng:Trung bình