Hán tự: 摒
Đọc nhanh: 摒 (bính.tính). Ý nghĩa là: bài trừ; gạt bỏ; vứt đi; loại bỏ; tước; ngăn cản; ngăn cấm, thu thập; thu dọn. Ví dụ : - 摒除。 loại bỏ; vứt bỏ; bỏ đi. - 摒挡。 thu dọn; dọn dẹp
Ý nghĩa của 摒 khi là Động từ
✪ bài trừ; gạt bỏ; vứt đi; loại bỏ; tước; ngăn cản; ngăn cấm
排除
- 摒除
- loại bỏ; vứt bỏ; bỏ đi
✪ thu thập; thu dọn
- 摒挡
- thu dọn; dọn dẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摒
- 摒除
- loại bỏ; vứt bỏ; bỏ đi
- 摒除 杂念
- gạt bỏ ý nghĩ đen tối
- 摒挡 一切
- sắp đặt mọi thứ
- 摒弃 杂务 , 专心 学习
- vứt bỏ chuyện vặt, chuyên tâm học hành
- 摒挡
- thu dọn; dọn dẹp
- 摒挡 行李
- thu xếp hành lý
- 难道 这 就是 所谓 的 成长 和 成熟 吗 ? 摒弃 希望 安于 现实 !
- Chẳng lẽ đây gọi là sự trưởng thành sao? Hãy từ bỏ hy vọng và chấp nhận thực tế!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摒›