Đọc nhanh: 摊销 (than tiêu). Ý nghĩa là: Khấu hao.
Ý nghĩa của 摊销 khi là Động từ
✪ Khấu hao
摊销,英文是Amortization,指对除固定资产之外,其他可以长期使用的经营性资产按照其使用年限每年分摊购置成本的会计处理办法,与固定资产折旧类似。摊销费用计入管理费用中减少当期利润,但对经营性现金流没有影响。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摊销
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 摊手 不管
- xuôi tay bỏ mặc
- 吊销 护照
- Thu hồi hộ chiếu.
- 情侣 同居 应不应该 平摊 房租 ?
- Cặp đôi ở chung có nên chia sẻ tiền thuê nhà?
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 营销 , 不仅仅 营销 产品 , 更 重要 的 是 营销 个人 品牌
- Tiếp thị không chỉ là tiếp thị sản phẩm, mà còn là tiếp thị thương hiệu cá nhân.
- 吊销 营业执照
- thu hồi giấy phép kinh doanh.
- 营销 皮革制品
- Tiếp thị sản phẩm từ da.
- 营销 能 促进 销售
- Tiếp thị có thể thúc đẩy doanh số bán hàng.
- 他 从事 营销 工作
- Anh ấy làm việc trong lĩnh vực tiếp thị.
- 网络营销 很 流行
- Tiếp thị trực tuyến rất phổ biến.
- 服装 展销
- triển lãm trang phục quần áo.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 分配 摊位
- phân chia nơi bày hàng
- 我们 摊开 地图 找路
- Chúng tôi mở bản đồ ra để tìm đường.
- 淡季 需要 促销 活动
- Mùa ế hàng cần các hoạt động khuyến mãi.
- 服装 淡季 销量 不佳
- Doanh số bán quần áo thấp vào mùa ế ẩm.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 这是 公司 的 销售 方案
- Đây là kế hoạch bán hàng của công ty.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摊销
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摊销 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm摊›
销›