qiān

Từ hán việt: 【khiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiên). Ý nghĩa là: nhổ, vén. Ví dụ : - 。 chém tướng nhổ cờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nhổ

Ví dụ:
  • - 斩将搴旗 zhǎnjiàngqiānqí

    - chém tướng nhổ cờ.

vén

撩起;掲起

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 斩将搴旗 zhǎnjiàngqiānqí

    - chém tướng nhổ cờ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 搴

Hình ảnh minh họa cho từ 搴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 搴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Khiên
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCQ (十廿金手)
    • Bảng mã:U+6434
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp