qiān

Từ hán việt: 【khiên.kiển】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiên.kiển). Ý nghĩa là: vén (quần áo, màn...).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

vén (quần áo, màn...)

撩起;掲起 (衣服、帐子等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 褰

Hình ảnh minh họa cho từ 褰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Y 衣 (+10 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Khiên , Kiển
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JTCV (十廿金女)
    • Bảng mã:U+8930
    • Tần suất sử dụng:Thấp