Đọc nhanh: 插播 (sáp bá). Ý nghĩa là: để làm gián đoạn (một chương trình radio hoặc TV) với một phụ trang thương mại, tin tức nóng hổi, v.v., tạm dừng cuộc gọi.
Ý nghĩa của 插播 khi là Động từ
✪ để làm gián đoạn (một chương trình radio hoặc TV) với một phụ trang thương mại, tin tức nóng hổi, v.v.
to interrupt (a radio or TV program) with a commercial insert, breaking news etc
✪ tạm dừng cuộc gọi
to put a call on hold
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 插播
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 播送 音乐
- phát thanh âm nhạc
- 埃 博拉 通过 体液 在 人 与 人 之间 传播
- Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.
- 老 羊倌 圪蹴在 门前 石凳 上 听 广播
- người chăn dê ngồi xổm trên ghế đá trước cửa nghe đài phát thanh.
- 艾滋病 可以 通过 血液 传播
- AIDS có thể lây qua đường máu
- 他 爱 伸手 插 别人 的 事情
- Anh ấy thích nhúng tay vào việc của người khác.
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 插座 在 桌子 下面
- Ổ cắm ở dưới bàn.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 安插 钉子
- xếp đặt người mai phục.
- 把 插头 插上
- Cắm phích cắm vào.
- 插秧
- cấy lúa
- 插花 地
- đất trồng xen canh.
- 插秧机
- máy cấy.
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 插 一句 话
- Chen thêm một câu.
- 屋里 挤挤插插 地 堆满 了 家具
- trong nhà chật ních đồ đạc.
- 第三者 插足
- người thứ ba xuất hiện; có bồ nhí.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 他们 遏制 了 病毒传播
- Họ đã ngăn chặn sự lây lan của virus.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 插播
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 插播 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm插›
播›