推销商 tuīxiāo shāng

Từ hán việt: 【thôi tiêu thương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "推销商" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi tiêu thương). Ý nghĩa là: doanh nhân bán hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 推销商 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 推销商 khi là Danh từ

doanh nhân bán hàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推销商

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 淘宝 táobǎo 当前 dāngqián yǒu 1587 jiàn 折叠 zhédié tuī 货车 huòchē 搬运车 bānyùnchē 相关 xiāngguān de 商品 shāngpǐn 在售 zàishòu

    - Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.

  • - 商店 shāngdiàn yǒu 很多 hěnduō 销售点 xiāoshòudiǎn

    - Cửa hàng có nhiều điểm bán hàng.

  • - 购销 gòuxiāo 价格 jiàgé 倒挂 dàoguà ( zhǐ 商品 shāngpǐn 收购价格 shōugòujiàgé 高于 gāoyú 销售价格 xiāoshòujiàgé )

    - Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.

  • - 滞销 zhìxiāo 商品 shāngpǐn

    - hàng hoá khó bán

  • - 这些 zhèxiē 商品 shāngpǐn 滞销 zhìxiāo le

    - Những mặt hàng này khó bán.

  • - piào qián yào kào 自己 zìjǐ 推销 tuīxiāo 包装纸 bāozhuāngzhǐ lái 募集 mùjí

    - Chúng tôi đang bán giấy gói để quyên tiền mua vé.

  • - 推销员 tuīxiāoyuán

    - Nhân viên chào hàng; nhân viên bán hàng.

  • - shì 推销员 tuīxiāoyuán

    - Cô ấy là một nhân viên bán hàng.

  • - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • - xiàng 家庭主妇 jiātíngzhǔfù 推销 tuīxiāo 优惠 yōuhuì de 保险 bǎoxiǎn

    - Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.

  • - 爆款 bàokuǎn shì zhǐ zài 商品销售 shāngpǐnxiāoshòu zhōng 供不应求 gōngbùyìngqiú 销售量 xiāoshòuliàng hěn gāo de 商品 shāngpǐn

    - Mặt hàng bán chạy để chỉ sản phẩm tiêu thụ tốt, cung không đủ cầu, lượng bán ra rất cao.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 套路 tàolù lái 推销产品 tuīxiāochǎnpǐn

    - Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.

  • - 使 shǐ 商品 shāngpǐn 适销对路 shìxiāoduìlù shì 商家 shāngjiā de 基本 jīběn 经营 jīngyíng shù

    - Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.

  • - gěi 顾客 gùkè 介绍 jièshào 商品 shāngpǐn shì 我们 wǒmen 销售员 xiāoshòuyuán 应分 yīngfèn de shì

    - giới thiệu sản phẩm tới khách hàng là việc mà nhân viên bán hàng của chúng ta nên làm.

  • - 库存商品 kùcúnshāngpǐn 销售 xiāoshòu 迅速 xùnsù

    - Hàng hóa tồn kho bán rất nhanh.

  • - fēi jīng 特许 tèxǔ 一般 yìbān 商店 shāngdiàn 不得 bùdé 经销 jīngxiāo 此类 cǐlèi 商品 shāngpǐn

    - không có giấy phép kinh doanh đặc biệt, cửa hàng không được bán những loại hàng này.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创建 chuàngjiàn 一个 yígè 营销 yíngxiāo 战斗 zhàndòu lái 推销 tuīxiāo 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.

  • - 负责 fùzé 推销 tuīxiāo xīn 产品 chǎnpǐn gěi 客户 kèhù wèi 公司 gōngsī 赢得 yíngde gèng duō 市场份额 shìchǎngfèné

    - Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.

  • - 这个 zhègè 推销员 tuīxiāoyuán 非常 fēicháng 热情 rèqíng

    - Nhân viên bán hàng này rất nhiệt tình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 推销商

Hình ảnh minh họa cho từ 推销商

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推销商 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao