Đọc nhanh: 推杆 (thôi can). Ý nghĩa là: Gậy gạt, gậy đẩy (putter), cán đẩy.
Ý nghĩa của 推杆 khi là Danh từ
✪ Gậy gạt, gậy đẩy (putter)
推杆一般是让母球在向前运动时,通过与台尼的摩擦,获得自然的向前滚动,一般在撞击目标球后,由于母球自身的向前滚动会向前再运动一小段距离。推杆 (PUTTER) 常常被称为比赛中的比赛,因为成为一名好的推杆手所需要的技巧中有很多都与其他比赛所需要的不同。而且,研究表明在比较好的高尔夫球手中,推杆占杆数的43%。
✪ cán đẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推杆
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 淘宝 当前 有 1587 件 折叠 推 货车 搬运车 相关 的 商品 在售
- Taobao hiện có 1587 sản phẩm liên quan đến xe đẩy hàng cần bán gấp.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推杆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推杆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
杆›