Đọc nhanh: 拗捩 (áo lệ). Ý nghĩa là: Ngang trái không tốt đẹp..
Ý nghĩa của 拗捩 khi là Danh từ
✪ Ngang trái không tốt đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拗捩
- 脾气 执拗
- tính khí ngang bướng
- 捩 转
- xoay chuyển.
- 转捩点
- điểm xoay.
- 这 人 性格 佷 拗
- Người này tính cách rất bướng bỉnh.
- 他 把 树枝 拗断 了
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 他 老 是 拗 着 父母
- Anh ấy luôn không nghe lời cha mẹ.
- 他 性格 真的 很拗
- Tính cách của anh ấy thật bướng bỉnh.
- 这 孩子 脾气 太拗
- Đứa trẻ này tính khí quá bướng bỉnh.
- 她 将 竹条 拗断 了
- Cô ấy bẻ gãy thanh tre.
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- 这个 词读 着 真拗
- Từ này đọc lên rất khó đọc.
- 这个 词太 拗口 了
- Từ này quá khó phát âm.
- 他 就 爱拗 着 大家
- Anh ấy chỉ thích chống đối mọi người.
- 别 把 筷子 拗折 了
- Đừng bẻ gãy đôi đũa.
- 他 总拗 着 大家 意见
- Anh ấy luôn trái với ý kiến của mọi người.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拗捩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拗捩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拗›
捩›