挑肥嫌瘦 tiāo féi xián shòu

Từ hán việt: 【khiêu phì hiềm sấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "挑肥嫌瘦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiêu phì hiềm sấu). Ý nghĩa là: để chọn thứ khác để phù hợp với sự thuận tiện của bản thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 挑肥嫌瘦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 挑肥嫌瘦 khi là Thành ngữ

để chọn thứ khác để phù hợp với sự thuận tiện của bản thân

to choose sth over another to suit one's own convenience

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑肥嫌瘦

  • - 妹妹 mèimei 很瘦 hěnshòu

    - Em gái tôi rất gầy.

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • - 奶奶 nǎinai zài 菜地 càidì 粪肥 fènféi

    - Bà đang bón phân trong ruộng rau.

  • - 肥美 féiměi de 羊肉 yángròu

    - thịt cừu thơm ngon.

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 这个 zhègè 菜肥 càiféi ér 不腻 bùnì

    - Món ăn này béo mà không ngấy.

  • - 挟嫌 xiéxián 诬告 wūgào

    - ôm mối hận bị vu cáo.

  • - 肥胖 féipàng de rén 往往 wǎngwǎng 比瘦 bǐshòu rén 血压高 xuèyāgāo

    - Người béo phì thường có huyết áp cao hơn người gầy.

  • - 培根 péigēn 有肥 yǒuféi 条纹 tiáowén shòu 条纹 tiáowén

    - Thịt ba rọi có những vân mỡ và lát thịt.

  • - zhū de 肥肉 féiròu 瘦肉 shòuròu

    - Thịt nạc và thịt mỡ lợn.

  • - lái 半斤 bànjīn 肥瘦 féishòu ér

    - cho nửa cân thịt ba rọi.

  • - 抽多 chōuduō 补少 bǔshǎo 抽肥补瘦 chōuféibǔshòu

    - Lấy nhiều bù ít, lấy béo bù gầy

  • - 不肥不瘦 bùféibùshòu

    - vừa người; không mập cũng không ốm

  • - 担任 dānrèn 工作 gōngzuò yīng 挑肥拣瘦 tiāoféijiǎnshòu

    - làm việc không nên kén cá chọn canh.

  • - 这些 zhèxiē 肉太肥 ròutàiféi 我要 wǒyào shòu 点儿 diǎner de

    - Thịt này mỡ quá, tôi muốn thịt nạc chút.

  • - 穿 chuān 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang 肥瘦 féishòu ér hěn 合适 héshì

    - anh mặc cái áo này thật vừa vặn.

  • - kàn 这件 zhèjiàn 衣裳 yīshang de 肥瘦 féishòu ér 怎么样 zěnmeyàng

    - Anh xem bộ đồ này như thế nào?

  • - 这件 zhèjiàn 大衣 dàyī 长短 chángduǎn 肥瘦 féishòu dōu 合适 héshì 穿着 chuānzhe 真可身 zhēnkěshēn

    - cái áo này người cao thấp, gầy ốm đều thích hợp, mặc vào đều hợp.

  • - 那种 nàzhǒng 类型 lèixíng de 嫌犯 xiánfàn 通常 tōngcháng 喜欢 xǐhuan gèng yǒu 挑战性 tiǎozhànxìng de 目标 mùbiāo

    - Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挑肥嫌瘦

Hình ảnh minh họa cho từ 挑肥嫌瘦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挑肥嫌瘦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiềm
    • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
    • Bảng mã:U+5ACC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Tāo , Tiāo , Tiǎo
    • Âm hán việt: Khiêu , Thao , Thiêu , Thiểu
    • Nét bút:一丨一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QLMO (手中一人)
    • Bảng mã:U+6311
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+9 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Sấu
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ丨一フ一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KHXE (大竹重水)
    • Bảng mã:U+7626
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao