jié

Từ hán việt: 【kiết.cát.kiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiết.cát.kiệt). Ý nghĩa là: túng bấn; túng quẩn; túng thiếu. Ví dụ : - 。 trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

túng bấn; túng quẩn; túng thiếu

拮据

Ví dụ:
  • - 手头 shǒutóu 拮据 jiéjū

    - trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 近来 jìnlái 经济 jīngjì 拮据 jiéjū

    - Kinh tế của tôi dạo gần đây túng bấn quá.

  • - 手头 shǒutóu 拮据 jiéjū

    - trong tay chẳng có tiền; kẹt tiền.

  • - 他们 tāmen jiā 生活 shēnghuó hěn 拮据 jiéjū

    - Cuộc sống gia đình họ rất túng bấn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拮

Hình ảnh minh họa cho từ 拮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiá , Jié
    • Âm hán việt: Cát , Kiết , Kiệt
    • Nét bút:一丨一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGR (手土口)
    • Bảng mã:U+62EE
    • Tần suất sử dụng:Thấp