拜节 bài jié

Từ hán việt: 【bái tiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拜节" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bái tiết). Ý nghĩa là: chúc Tết; chúc mừng ngày Tết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拜节 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拜节 khi là Động từ

chúc Tết; chúc mừng ngày Tết

向人祝贺节日

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜节

  • - 民族气节 mínzúqìjié

    - khí tiết dân tộc.

  • - 这是 zhèshì 恰克 qiàkè · 拜斯 bàisī bǎn de 纳尼亚 nàníyà 传奇 chuánqí ma

    - Phiên bản Chuck Bass của narnia?

  • - 焚香 fénxiāng 拜佛 bàifó

    - đốt hương bái Phật

  • - 烧香拜佛 shāoxiāngbàifó

    - thắp nhang lạy Phật

  • - 寺庙 sìmiào 里点 lǐdiǎn xiāng 拜佛 bàifó

    - Trong chùa thắp hương bái phật.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - 拜拜 báibái 明天 míngtiān jiàn

    - Tạm biệt, mai gặp lại.

  • - 拜相 bàixiàng

    - Tôn làm thừa tướng.

  • - 拜谒 bàiyè

    - bái yết; bái kiến

  • - 拜寿 bàishòu

    - Mừng thọ.

  • - zǒu le 拜拜 báibái

    - Tôi phải đi rồi, tạm biệt!

  • - 回拜 huíbài

    - Vái chào đáp lễ.

  • - 拜忏 bàichàn

    - đọc kinh sám hối.

  • - 非常 fēicháng 谢谢 xièxie 拜拜 báibái

    - Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.

  • - bài jiāng

    - Phong làm tướng.

  • - 拜领 bàilǐng

    - Bái lĩnh; xin nhận lãnh.

  • - 跪拜 guìbài

    - Quỳ lạy.

  • - 春节 chūnjié yào 拜访 bàifǎng 亲戚 qīnqī

    - Tết phải đi thăm họ hàng.

  • - 大家 dàjiā zài 年节 niánjié shí 互相 hùxiāng 拜年 bàinián

    - Mọi người chúc Tết nhau vào dịp Tết.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一份 yīfèn 来自 láizì 政府 zhèngfǔ de 通知 tōngzhī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拜节

Hình ảnh minh họa cho từ 拜节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bái
    • Nét bút:ノ一一ノ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQMQJ (竹手一手十)
    • Bảng mã:U+62DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao