Đọc nhanh: 拖尾巴 (tha vĩ ba). Ý nghĩa là: trở thành một lực kéo trên ai đó, trì hoãn việc hoàn thành công việc, làm trở ngại.
Ý nghĩa của 拖尾巴 khi là Động từ
✪ trở thành một lực kéo trên ai đó
to be a drag on sb
✪ trì hoãn việc hoàn thành công việc
to delay finishing off a job
✪ làm trở ngại
to obstruct
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖尾巴
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 飞机 尾巴
- đuôi máy bay
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 小狗 摇着 尾巴
- Con chó nhỏ quẫy đuôi.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 小 狗尾巴 掉 个 不停
- Con chó vẫy đuôi không ngừng.
- 孩子 搂 小猫 的 尾巴
- Đứa trẻ giật đuôi con mèo.
- 黄狗 耷拉 着 尾巴 跑 了
- con chó vàng cúp đuôi chạy dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 小 松鼠 翘着 尾巴
- Con sóc nhỏ vểnh đuôi lên.
- 那 只 老鼠 尾巴 断 了
- Đuôi của con chuột kia bị đứt rồi.
- 萤火虫 的 尾巴 有 亮点
- Đuôi của con đom đóm có điểm sáng.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
- 小猫 拖 着 一个 尾巴
- Con mèo buông thõng cái đuôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖尾巴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖尾巴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
巴›
拖›