担荷 dān hé

Từ hán việt: 【đảm hà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "担荷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảm hà). Ý nghĩa là: gánh vác một gánh nặng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 担荷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 担荷 khi là Động từ

gánh vác một gánh nặng

to shoulder a burden

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 担荷

  • - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 妈妈 māma shuō 家务 jiāwù yào 分担 fēndān

    - Mẹ bàn về việc phân chia công việc nhà.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - shì shuō de 品味 pǐnwèi yóu 伦敦 lúndūn 劳埃德 láoāidé shè 担保 dānbǎo

    - Quan điểm của tôi là vòm miệng của tôi được bảo hiểm bởi Lloyd's of London

  • - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 饥饿 jīè de 理由 lǐyóu 荷尔蒙 héěrméng 有关 yǒuguān

    - Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.

  • - 重担 zhòngdàn zài jiān

    - gánh nặng trên vai

  • - 一个 yígè rén 肩负重荷 jiānfùzhònghè yǎng 两个 liǎnggè 孩子 háizi

    - Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.

  • - 荷枪实弹 hèqiāngshídàn

    - súng vác vai, đạn lên nòng

  • - 不能 bùnéng 忍受 rěnshòu xiàng 这样 zhèyàng de dān

    - Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.

  • - 妻子 qīzǐ dài zhe 孩子 háizi 移居 yíjū dào le 爱达荷州 àidáhézhōu

    - Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.

  • - 荷叶 héyè

    - Nước lá sen.

  • - hòu 荷花 héhuā 显得 xiǎnde 更加 gèngjiā 润泽 rùnzé 可爱 kěài le

    - mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.

  • - 荷花 héhuā 莲花 liánhuā

    - Hà hoa chính là liên hoa (hoa sen).

  • - 碧绿 bìlǜ de 荷叶 héyè

    - lá sen xanh biếc

  • - 负荷 fùhè zhe 千钧 qiānjūn 重担 zhòngdàn

    - Gánh vác trọng trách lớn lao.

  • - 负荷 fùhè zhe 家庭 jiātíng de 重担 zhòngdàn

    - Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.

  • - 青春痘 qīngchūndòu shì zài 荷尔蒙 héěrméng de 作用 zuòyòng xià 产生 chǎnshēng de 不必 bùbì tài 担心 dānxīn

    - Mụn là do nội tiết tố gây ra nên bạn đừng quá lo lắng.

  • - 昨晚 zuówǎn méi 回来 huílai 电话 diànhuà 不通 bùtōng 害得 hàide 担心 dānxīn le 一个 yígè 晚上 wǎnshang

    - Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 担荷

Hình ảnh minh họa cho từ 担荷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 担荷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Dān , Dǎn , Dàn , Qiè
    • Âm hán việt: Đam , Đãn , Đảm
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAM (手日一)
    • Bảng mã:U+62C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Hē , Hé , Hè , Kē
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丨ノ丨一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TOMR (廿人一口)
    • Bảng mã:U+8377
    • Tần suất sử dụng:Rất cao