Đọc nhanh: 押柜 (áp quỹ). Ý nghĩa là: tiền thế chấp; tiền đặt cược; tiền ký quỹ; ký quỹ.
Ý nghĩa của 押柜 khi là Danh từ
✪ tiền thế chấp; tiền đặt cược; tiền ký quỹ; ký quỹ
旧时店员受雇于商店或人力车、三轮车工人向车厂租车时所缴的保证金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押柜
- 卖鞋 的 专柜 在 哪儿 呀 ?
- Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 柜子 里面 放着 杂物
- Trong tủ có ít đồ lặt vặt.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 警察 押 了 他
- Cảnh sát tạm giam anh ta.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 关押 犯人
- bỏ tù tội phạm
- 犯人 已 被 扣押
- phạm nhân đã bị giam.
- 在 那间 房里 腾个 地儿 放 书柜
- trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 他学过 木匠 , 打个 柜子 不 费难
- anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 叭 的 一声 , 打 在 柜子 上
- Đụng phải cái tủ một cái "huỵch"
- 我们 只要 在 回家 前 把 储物柜 门锁 上 就行了
- Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 书柜 已经 搭 走 了
- Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.
- 画 花押
- ký tên
- 我 押 了 一些 首饰 来 应急
- Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 押柜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm押›
柜›