押柜 yā guì

Từ hán việt: 【áp quỹ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "押柜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áp quỹ). Ý nghĩa là: tiền thế chấp; tiền đặt cược; tiền ký quỹ; ký quỹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 押柜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 押柜 khi là Danh từ

tiền thế chấp; tiền đặt cược; tiền ký quỹ; ký quỹ

旧时店员受雇于商店或人力车、三轮车工人向车厂租车时所缴的保证金

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 押柜

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 柜柳 jǔliǔ de huā hěn měi

    - Hoa cây cử rất đẹp.

  • - 柜子 guìzi 里面 lǐmiàn 放着 fàngzhe 杂物 záwù

    - Trong tủ có ít đồ lặt vặt.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - 保安 bǎoān 小偷 xiǎotōu zài 房间 fángjiān

    - Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.

  • - 我们 wǒmen 所有 suǒyǒu de 玻璃 bōlí 陶瓷 táocí 器皿 qìmǐn dōu 放在 fàngzài 柜橱 guìchú

    - Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.

  • - 警察 jǐngchá le

    - Cảnh sát tạm giam anh ta.

  • - 那个 nàgè 文件柜 wénjiànguì zhōng de 发票 fāpiào shì àn 日期 rìqī 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ hǎo de

    - Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.

  • - 关押 guānyā 犯人 fànrén

    - bỏ tù tội phạm

  • - 犯人 fànrén bèi 扣押 kòuyā

    - phạm nhân đã bị giam.

  • - zài 那间 nàjiān 房里 fánglǐ 腾个 ténggè 地儿 dìer fàng 书柜 shūguì

    - trong phòng đó dành một chỗ để đặt tủ sách.

  • - 躲藏在 duǒcángzài 衣柜 yīguì

    - Cô ấy trốn trong tủ quần áo.

  • - 他学过 tāxuéguò 木匠 mùjiàng 打个 dǎgè 柜子 guìzi 费难 fèinán

    - anh ấy đã học nghề mộc, đóng tủ không khó lắm.

  • - 签字 qiānzì 画押 huàyā

    - ký tên chấp thuận

  • - de 一声 yīshēng zài 柜子 guìzi shàng

    - Đụng phải cái tủ một cái "huỵch"

  • - 我们 wǒmen 只要 zhǐyào zài 回家 huíjiā qián 储物柜 chǔwùguì 门锁 ménsuǒ shàng 就行了 jiùxíngle

    - Chúng ta chỉ cần chắc chắn rằng chúng ta đã khóa tủ đựng đồ trước khi về nhà.

  • - 重要文件 zhòngyàowénjiàn 放在 fàngzài 保险柜 bǎoxiǎnguì 比较 bǐjiào 牢稳 láowěn

    - văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.

  • - 书柜 shūguì 已经 yǐjīng zǒu le

    - Đã khiêng cái tủ sách đi rồi.

  • - huà 花押 huāyā

    - ký tên

  • - le 一些 yīxiē 首饰 shǒushì lái 应急 yìngjí

    - Tôi đã cầm một số đồ trang sức để ứng phó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 押柜

Hình ảnh minh họa cho từ 押柜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 押柜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiá , Yā
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QWL (手田中)
    • Bảng mã:U+62BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Jǔ
    • Âm hán việt: Cử , Cự , Quỹ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSS (木尸尸)
    • Bảng mã:U+67DC
    • Tần suất sử dụng:Cao