抵用券 dǐ yòng quàn

Từ hán việt: 【để dụng khoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抵用券" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để dụng khoán). Ý nghĩa là: phiếu mua hàng, chứng từ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抵用券 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抵用券 khi là Danh từ

phiếu mua hàng

coupon

chứng từ

voucher

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵用券

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - yòng 漏斗 lòudǒu 倒油 dàoyóu

    - Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.

  • - 一定 yídìng shì yòng 铃木 língmù · 辛克莱 xīnkèlái zhè 名字 míngzi zài ā 普尔顿 pǔěrdùn 开房 kāifáng

    - Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - 最近 zuìjìn 一季度 yījìdù de 应用 yìngyòng 粒子 lìzǐ 物理学 wùlǐxué bào

    - Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.

  • - 军用飞机 jūnyòngfēijī

    - máy bay quân sự.

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 每月 měiyuè tiē 零用钱 língyòngqian

    - Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.

  • - 这卷 zhèjuǎn 胶带 jiāodài yòng wán le

    - Cuộn băng dính này hết rồi.

  • - 他用 tāyòng shǒu 抵着 dǐzhe 下巴颏儿 xiàbakēér

    - Nó chống tay lên cằm.

  • - 经常 jīngcháng yòng 冷水 lěngshuǐ 擦身 cāshēn 可以 kěyǐ 抵御 dǐyù 风寒 fēnghán

    - thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.

  • - yòng 财物 cáiwù 抵偿 dǐcháng 债务 zhàiwù

    - Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.

  • - 他用 tāyòng shǒu zhe mén 不让 bùràng jìn

    - Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.

  • - 抗毒素 kàngdúsù shì 抵抗 dǐkàng 有毒 yǒudú 物质 wùzhì bìng 防止 fángzhǐ 产生 chǎnshēng 有害 yǒuhài 作用 zuòyòng de 物质 wùzhì

    - Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.

  • - 负债 fùzhài 资产 zīchǎn 某人 mǒurén 尤指 yóuzhǐ 破产者 pòchǎnzhě suǒ 拥有 yōngyǒu de 可以 kěyǐ 用来 yònglái 抵债 dǐzhài de 全部 quánbù 财产 cáichǎn

    - Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.

  • - yòng 房产 fángchǎn zuò 抵押 dǐyā

    - dùng căn nhà làm vật thế chấp

  • - 使用 shǐyòng 优惠券 yōuhuìquàn 购物 gòuwù 非常 fēicháng 省钱 shěngqián

    - Sử dụng phiếu giảm giá khi mua sắm rất tiết kiệm.

  • - yòng 房子 fángzi lái 贷款 dàikuǎn

    - Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.

  • - 私立 sīlì 名目 míngmù 收取 shōuqǔ 费用 fèiyòng

    - Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抵用券

Hình ảnh minh họa cho từ 抵用券

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵用券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khoán
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FQSH (火手尸竹)
    • Bảng mã:U+5238
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ , Để
    • Nét bút:一丨一ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHPM (手竹心一)
    • Bảng mã:U+62B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao