Đọc nhanh: 抵用 (để dụng). Ý nghĩa là: để đổi lấy (thứ có giá trị hoặc tiện ích tương đương), để đổi (phiếu giảm giá, v.v.), để sử dụng thay thế.
Ý nghĩa của 抵用 khi là Động từ
✪ để đổi lấy (thứ có giá trị hoặc tiện ích tương đương)
to exchange for (sth of equal value or utility)
✪ để đổi (phiếu giảm giá, v.v.)
to redeem (a coupon etc)
✪ để sử dụng thay thế
to use in lieu
✪ để sử dụng để bù đắp (một số tiền còn nợ, v.v.)
to use to offset (an amount owed etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵用
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 军用飞机
- máy bay quân sự.
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 哥哥 每月 贴 他 零用钱
- Mỗi tháng anh trai anh ấy trợ cấp cho tiền tiêu vặt.
- 这卷 胶带 用 完 了
- Cuộn băng dính này hết rồi.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 经常 用 冷水 擦身 可以 抵御 风寒
- thường xuyên tắm bằng nước lạnh có thể chống được gió lạnh.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 他用 手 抵 着 门 不让 进
- Anh ấy dùng tay đẩy cửa không cho vào.
- 抗毒素 是 抵抗 有毒 物质 并 防止 其 产生 有害 作用 的 物质
- Kháng độc tố là một chất liệu có khả năng chống lại các chất độc hại và ngăn chặn chúng gây ra tác động có hại.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 用 房产 做 抵押
- dùng căn nhà làm vật thế chấp
- 他 用 房子 来 抵 贷款
- Anh ấy dùng nhà để thế chấp khoản vay.
- 他 私立 名目 收取 费用
- Anh ấy tự ý lập ra danh mục để thu phí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抵用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抵›
用›