Đọc nhanh: 报警装置 (báo cảnh trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị báo động.
Ý nghĩa của 报警装置 khi là Danh từ
✪ Thiết bị báo động
为加强显示的可靠性。有时采取双重显示,如用视觉信号和听觉信号同时显示某种故障或事故的发生。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 报警装置
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 核装置
- Trang bị vũ khí hạt nhân.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 自动装置
- thiết bị tự động; lắp đặt tự động
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 自动化 装置
- Thiết bị tự động hoá.
- 找到 引爆 装置 了
- Chúng tôi đã tìm thấy ngòi nổ của mình.
- 这个 装置 很 先进
- Thiết bị này rất tiên tiến.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 台风 警报
- báo động bão.
- 大风 警报
- báo bão
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 报 火警
- báo cháy
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 搬运 器 一种 用以 传送 或 传导 物品 的 机械 或 装置
- Máy hoặc thiết bị dùng để chuyển giao hoặc truyền tải các vật phẩm.
- 降温 警报
- báo động rét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 报警装置
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 报警装置 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
置›
装›
警›