Đọc nhanh: 抚恤金 (phủ tuất kim). Ý nghĩa là: bồi thường (cho thương tật), thanh toán cứu trợ, tiền tử tuất.
Ý nghĩa của 抚恤金 khi là Danh từ
✪ bồi thường (cho thương tật)
compensation payment (for injury)
✪ thanh toán cứu trợ
relief payment
✪ tiền tử tuất
对因公牺牲及病故人员的家属, 由政府所付的金钱给予
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚恤金
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 威尔科 克斯 是 金发
- Wilcox là cô gái tóc vàng.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 金叵罗
- tách vàng.
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 午后 曜 芒 金灿灿
- Ánh sáng buổi chiều vàng óng.
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 拜金 思想
- tư tưởng coi trọng đồng tiền
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 我 需要 一些 现金
- Tôi cần một ít tiền mặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抚恤金
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抚恤金 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恤›
抚›
金›