Đọc nhanh: 抗灾 (kháng tai). Ý nghĩa là: chống thiên tai; phòng chống thiên tai.
Ý nghĩa của 抗灾 khi là Động từ
✪ chống thiên tai; phòng chống thiên tai
灾害发生时,采取措施,减轻灾害造成的损失
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗灾
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 刀兵 之灾
- hoạ chiến tranh; hoạ binh đao
- 灾区 告急
- vùng bị thiên tai khẩn cầu cứu trợ gấp.
- 次生 灾害
- tai hại gián tiếp.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 政府 努力 安抚 灾民
- Chính phủ nỗ lực an ủi người dân bị nạn.
- 反抗 精神
- tinh thần phản kháng
- 左眼 跳主财 , 右眼 跳主灾
- Mắt trái nháy là điềm được của, mắt phải nháy là điềm tai hoạ.
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 回禄之灾
- hoả hoạn
- 政府 妥善安置 灾民
- Chính phủ thu xếp người dân tị nạn một cách thỏa đáng.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 抗灾
- Chống chọi với thiên tai.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 他 是 这次 灾难 中 唯一 活 下来 的 人
- Anh ấy là người duy nhất sống sót sau thảm họa này
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抗›
灾›