Đọc nhanh: 抗洪 (kháng hồng). Ý nghĩa là: chống lũ; chống lụt. Ví dụ : - 抗洪救灾。 chống lụt cứu nạn.
Ý nghĩa của 抗洪 khi là Động từ
✪ chống lũ; chống lụt
发生洪水时,采取措施避免造成严重灾害
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抗洪
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 宽洪 的哥 声
- tiếng hát vang bổng.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 违抗命令
- chống lệnh; chống lại mệnh lệnh
- 反抗 精神
- tinh thần phản kháng
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 安非他明 抗抑郁 药
- Với một amphetamine dược phẩm?
- 洪波 浩然
- sóng trào
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 挺身 反抗
- đứng ra chống lại
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 武装 对抗
- vũ trang chống đối
- 洚 水 ( 洪水 )
- lũ.
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 抗洪 英雄 受到 人们 的 尊敬
- Anh hùng chống lũ được mọi người kính trọng.
- 每次 抗洪救灾 , 当地 驻军 总是 打头阵
- mỗi lần chống lụt cứu nạn, quân đội đóng ở đây đều là những người đi đầu làm trước.
- 学生 走上 街头 抗议 这项 决定
- Sinh viên đã xuống đường phản đối quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抗洪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抗洪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抗›
洪›