Đọc nhanh: 技职 (kĩ chức). Ý nghĩa là: kỹ thuật và dạy nghề (giáo dục).
Ý nghĩa của 技职 khi là Danh từ
✪ kỹ thuật và dạy nghề (giáo dục)
technical and vocational (education)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技职
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 技术 兵种
- binh chủng kỹ thuật
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 他 已经 辞职 了
- Anh ấy đã từ chức rồi.
- 你 辞 得 了 职 吗 ?
- Bạn có nghỉ việc được không?
- 据说 他 已经 辞职 了
- Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 他 的 职业技能 非常 强
- Kỹ năng nghề nghiệp của anh ấy rất giỏi.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 技职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm技›
职›