Đọc nhanh: 技术熟练 (kĩ thuật thục luyện). Ý nghĩa là: sành nghề.
Ý nghĩa của 技术熟练 khi là Tính từ
✪ sành nghề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 技术熟练
- 昆廷 没 那个 技术
- Quentin đã ra khỏi giải đấu của mình.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 他 参加 了 技术 培训班
- Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 他 谙练 这种 技能
- Anh ấy thành thạo kỹ năng này.
- 指法 熟练
- diễn xuất điêu luyện.
- 武术 教练 会 制定 训练 计划
- Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.
- 他 操作 很 熟练
- Anh ấy thao tác rất thành thạo.
- 他 凿冰 很 熟练
- Anh ấy đục băng rất thành thạo.
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 将军 熟练地 弯弓
- Vị tướng đã giương cung một cách điêu luyện.
- 巴士 司机 技术 娴熟
- Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.
- 技术 纯熟
- kỹ thuật thành thạo.
- 他 的 车工 技术 非常 熟练
- Kỹ năng gia công của anh ấy rất thành thạo.
- 他 的 技术 很 纯熟
- Kĩ thuật của anh ấy rất thành thạo.
- 她 对 画画 技巧 运用 得 很 熟练
- Cô ấy rất thành thạo sử dụng kỹ thuật vẽ.
- 练丝 需要 很 高 的 技术
- Luyện tơ cần kỹ thuật cao.
- 各行各业 都 在 开展 技术 练武
- các ngành nghề đều đang học tập một số kỹ năng phát triển.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 技术熟练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 技术熟练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm技›
术›
熟›
练›