Đọc nhanh: 批答 (phê đáp). Ý nghĩa là: Viết ra để trả lời cho kẻ dưới biết ý kiến của mình..
Ý nghĩa của 批答 khi là Động từ
✪ Viết ra để trả lời cho kẻ dưới biết ý kiến của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 批答
- 我 劝 了 他 半天 , 他 死活 不 答应
- tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 昨天 他 在 会上 挨 了 批
- Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 他 用 和蔼 的 态度 回答
- Ông ấy trả lời với giọng điệu rất thân thiện.
- 对答如流
- đối đáp trôi chảy
- 应答如流
- trả lời trôi chảy.
- 不爱 答理 人
- không được để ý; không thích đếm xỉa tới ai.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 你 究竟 答应 不 答应
- Rốt cuộc anh có đồng ý không?
- 请 答理 我 提出 的 问题
- Xin hãy trả lời câu hỏi tôi đưa ra.
- 他 解答 得 不 清楚
- Anh ấy giải đáp không rõ ràng.
- 她 的 回答 不 对
- Câu trả lời của cô ấy không đúng.
- 答应 归 答应 , 办不办 就 难说 了
- Đồng ý thì đồng ý nhưng làm hay không thì khó nói.
- 答应 吧 , 办不到 不 答应 吧 , 又 有点 难为情
- nhận lời thì không làm được; không nhận lời thì hơi xấu hổ.
- 教师 宣布 答案 之后 , 就让 学生 们 交互 批改
- sau khi công bố đáp án, thầy giáo để học sinh sửa bài cho nhau.
- 工会 私立 公堂 解答 问题
- Công đoàn tự lập công đường để giải đáp vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 批答
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 批答 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm批›
答›