Đọc nhanh: 妙技 (diệu kĩ). Ý nghĩa là: Nghề tay chân tinh xảo, khéo léo..
Ý nghĩa của 妙技 khi là Danh từ
✪ Nghề tay chân tinh xảo, khéo léo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妙技
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我们 联合开发 新 技术
- Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.
- 这 首歌 很 曼妙
- Bài hát này rất dịu dàng.
- 她 的 笑容 很 曼妙
- Nụ cười của cô ấy rất dịu dàng.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 技术 大 拿
- bậc đàn anh về kỹ thuật.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 技术 兵种
- binh chủng kỹ thuật
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 他们 的 说 技艺 令人惊叹
- Nghệ thuật nói của họ thật đáng kinh ngạc.
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 此项 新 技术 的 精准 令人 叹为观止
- Độ chuẩn xác của công nghệ mới này thật ngoạn mục.
- 技术职称
- chức danh kỹ thuật.
- 这 技巧 妙 难以 模仿
- Kỹ xảo này thần kỳ khó có thể bắt chước.
- 这是 何等 巧妙 的 技术
- Kỹ thuật tinh xảo quá!
- 他 的 画技 简直 逆天 !
- Kỹ năng vẽ của anh ấy thật phi thường!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妙技
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妙技 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妙›
技›