扶他林 fútālín

Từ hán việt: 【phù tha lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扶他林" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

扶他林 là gì?: (phù tha lâm). Ý nghĩa là: voltaren, tên thương mại của natri diclofenac, một loại thuốc chống viêm không steroid được sử dụng để giảm sưng và làm thuốc giảm đau.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扶他林 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扶他林 khi là Danh từ

voltaren, tên thương mại của natri diclofenac, một loại thuốc chống viêm không steroid được sử dụng để giảm sưng và làm thuốc giảm đau

voltaren, a trade name for diclofenac sodium, a non-steroidal anti-inflammatory drug used to reduce swelling and as painkiller

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扶他林

  • - 来自 láizì 锡林郭勒盟 xīlínguōlèméng

    - Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.

  • - 母亲 mǔqīn 洛林 luòlín 一手 yīshǒu 养大 yǎngdà

    - Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.

  • - zài 森林 sēnlín 打猎 dǎliè

    - Anh ấy săn bắn trong rừng.

  • - 林中 línzhōng 巡看 xúnkàn

    - Anh ấy đi tuần tra trong rừng.

  • - 深林 shēnlín 猎虎 lièhǔ

    - Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.

  • - 搀扶 chānfú 走向 zǒuxiàng 椅子 yǐzi

    - Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.

  • - zhù zài 布鲁克林 bùlǔkèlín

    - Anh ấy sống ở brooklyn

  • - zhe 栏杆 lángān 慢慢 mànmàn 下楼 xiàlóu

    - Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.

  • - 知道 zhīdào xìng 克林顿 kèlíndùn ma

    - Bạn có biết tên đầu tiên của anh ấy là Clinton?

  • - shì 老战士 lǎozhànshì zài 枪林弹雨 qiānglíndànyǔ 中立 zhōnglì guò 几次 jǐcì gōng

    - ông ấy là một cựu chiến binh, trong mưa bom bão đạn đã mấy lần lập chiến công.

  • - 他们 tāmen zài 森林 sēnlín 猎取 lièqǔ 野兽 yěshòu

    - Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.

  • - cóng de 办公室 bàngōngshì 可以 kěyǐ 俯瞰 fǔkàn 富兰克林 fùlánkèlín 公园 gōngyuán 西侧 xīcè

    - Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.

  • - 逼上梁山 bīshàngliángshān bàn 林冲 línchōng

    - trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung

  • - 逼上梁山 bīshàngliángshān bàn 林冲 línchōng

    - Cô ấy đóng vai tiểu tiên nữ.

  • - zài 园林 yuánlín zhōng 举办 jǔbàn le 婚礼 hūnlǐ

    - Anh tổ chức đám cưới trong vườn.

  • - 护士 hùshi 伤员 shāngyuán gěi 换药 huànyào

    - y tá đỡ người bệnh dậy cho uống thuốc.

  • - 他们 tāmen zài 树林 shùlín 流窜 liúcuàn

    - Họ chạy trốn trong rừng.

  • - 他们 tāmen 肆意 sìyì 焚林 fénlín 开荒 kāihuāng

    - Họ tùy ý đốt rừng khai hoang.

  • - 他们 tāmen xiàng 荒漠 huāngmò 宣战 xuānzhàn 引水 yǐnshuǐ 灌溉 guàngài 植树造林 zhíshùzàolín

    - họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.

  • - 他们 tāmen zài 树林 shùlín 野餐 yěcān

    - Họ dã ngoại trong rừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扶他林

Hình ảnh minh họa cho từ 扶他林

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扶他林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fú , Pú
    • Âm hán việt: Bồ , Phù
    • Nét bút:一丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QQO (手手人)
    • Bảng mã:U+6276
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Lín
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DD (木木)
    • Bảng mã:U+6797
    • Tần suất sử dụng:Rất cao