Đọc nhanh: 扯断 (xả đoạn). Ý nghĩa là: bứt.
Ý nghĩa của 扯断 khi là Động từ
✪ bứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扯断
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 片断 经验
- kinh nghiệm vụn vặt.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 痛断肝肠
- ruột gan đứt đoạn; đau khổ vô cùng.
- 他 被 诊断 出 患有 血癌
- Anh ấy được chẩn đoán mắc bệnh ung thư máu.
- 他 被 诊断 患有 无法 手术 的 肺癌
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.
- 诊断 结果 令人震惊 。 她 得 了 癌症
- Kết quả chẩn đoán thực sự quá sốc. Cô ấy bị ung thư.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 断狱 如神
- xử án như thần
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 你 俩 扯蛋 的 爱情
- Tình yêu xàm xí của hai người.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扯断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扯断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扯›
断›