Đọc nhanh: 扭矩 (nữu củ). Ý nghĩa là: mô-men xoắn, lực quay.
Ý nghĩa của 扭矩 khi là Danh từ
✪ mô-men xoắn
torque
✪ lực quay
turning force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扭矩
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 他 扭伤 了 脚
- Anh ta trật chân bị thương rồi.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 我们 要 守规矩
- Chúng ta phải tuân thủ quy tắc.
- 那个 男人 扭住 那个 嫌疑犯
- Người đàn ông tóm chặt kẻ tình nghi.
- 他 坐 得 很 规矩
- Anh ấy ngồi rất ngay ngắn.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 他 扭过头来 冲 我 笑了笑
- Anh ấy quay đầu lại nhìn tôi cười.
- 扭转颓势
- xoay chuyển xu hướng suy tàn.
- 扭转 战局
- xoay chuyển chiến cuộc; thay đổi tình hình chiến tranh.
- 他 在 镜头 前 很 别扭
- Anh ấy không quen khi đứng trước ống kính.
- 七扭八歪
- ngoắt nga ngoắt ngoéo
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 遵守 规矩 是 必要 的
- Tuân thủ phép tắc là cần thiết.
- 这 弟兄 俩 又 在 闹别扭
- Hai anh em họ lại gây mâu thuẫn rồi.
- 他 把 树枝 子 扭断
- Anh ấy bẻ gãy cành cây.
- 请 你 把 身子 扭过来
- Xin bạn quay người sang đây.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扭矩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扭矩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扭›
矩›