扣带回 kòu dài huí

Từ hán việt: 【khấu đới hồi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扣带回" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khấu đới hồi). Ý nghĩa là: cingulum (giải phẫu học).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扣带回 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扣带回 khi là Động từ

cingulum (giải phẫu học)

cingulum (anatomy)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣带回

  • - 警察 jǐngchá 阿姨 āyí dài 回家 huíjiā

    - Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.

  • - 拿破仑 nápòlún 远征 yuǎnzhēng 埃及 āijí 后带 hòudài 回来 huílai de

    - Napoléon đã mang điều đó trở lại từ chuyến thám hiểm Ai Cập của mình.

  • - 通缉犯 tōngjīfàn 带回家 dàihuíjiā lái

    - Bạn đã đưa một kẻ trốn truy nã vào nhà của bạn.

  • - 走出 zǒuchū le 屋子 wūzi 回手 huíshǒu 把门 bǎmén 带上 dàishàng

    - ra khỏi nhà, với tay đóng cửa lại.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè guāng jiàn 皮带扣 pídàikòu

    - Đó là một chiếc khóa thắt lưng bằng vải dạ quang.

  • - 连去 liánqù 带回 dàihuí 归齐 guīqí 不到 búdào 一个 yígè 星期 xīngqī

    - vừa đi và về, nói chung không đến một tuần.

  • - 袖扣 xiùkòu hái 回去 huíqu 试试 shìshì de 技巧 jìqiǎo

    - Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.

  • - 回回 huíhui 忘记 wàngjì dài 钥匙 yàoshi

    - Anh ấy toàn quên mang chìa khóa.

  • - 带回 dàihuí le 很多 hěnduō 战利品 zhànlìpǐn

    - Anh ấy mang về nhiều chiến lợi phẩm.

  • - 回家 huíjiā de 时候 shíhou 趁便 chènbiàn gěi 带个 dàigè 口信 kǒuxìn

    - lúc anh về nhà, nhân tiện nhắn hộ tôi.

  • - 孩子 háizi 因其母 yīnqímǔ dài 回家 huíjiā ér 生气 shēngqì 捶打 chuídǎ zhù 母亲 mǔqīn

    - Đứa trẻ đó giận dữ đánh đập mẹ vì mẹ đưa nó về nhà.

  • - dài 回来 huílai 一把 yībǎ

    - Cậu ấy mang về một vốc gạo.

  • - 收条 shōutiáo 儿请 érqǐng 交来 jiāolái rén 带回 dàihuí

    - giấy biên nhận xin giao cho người được phái đến mang về.

  • - 最佳 zuìjiā 服装 fúzhuāng zhě jiāng 五千 wǔqiān 现金 xiànjīn 大赏 dàshǎng 带回家 dàihuíjiā ō

    - Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.

  • - 这个 zhègè 皮带扣 pídàikòu duì 来说 láishuō 意义 yìyì 重大 zhòngdà

    - Chiếc khóa thắt lưng này có ý nghĩa rất lớn đối với bạn.

  • - 回校 huíxiào shí gěi 王老师 wánglǎoshī 带好儿 dàihǎoér

    - khi anh trở về trường cho tôi chuyển lời hỏi thăm sức khoẻ thầy Vương.

  • - 使者 shǐzhě gěi 我们 wǒmen 带回 dàihuí le 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi

    - Sứ giả đã mang đến cho chúng tôi tin vui này.

  • - 这个 zhègè 皮带扣 pídàikòu 以前 yǐqián de 主人 zhǔrén shì

    - Đây là chiếc thắt lưng từng được sở hữu

  • - shàng huí 看到 kàndào 录像带 lùxiàngdài shì 哪个 něigè 年代 niándài le

    - Lần cuối cùng bạn nhìn thấy một trong những thứ này là khi nào?

  • - cóng 内罗毕 nèiluóbì dài 回来 huílai de 那个 nàgè 面具 miànjù méi

    - Tôi để mặt nạ từ Nairobi vào trong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扣带回

Hình ảnh minh họa cho từ 扣带回

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣带回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao