扣减 kòu jiǎn

Từ hán việt: 【khấu giảm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "扣减" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khấu giảm). Ý nghĩa là: cúp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 扣减 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 扣减 khi là Động từ

cúp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣减

  • - 克扣 kèkòu 粮饷 liángxiǎng

    - cắt xén lương thực.

  • - wǎn 扣儿 kòuér

    - tết một cái nút.

  • - 努力 nǔlì 减肥 jiǎnféi 反而 fǎnér 变胖 biànpàng

    - Anh ấy cố gắng giảm cân, ngược lại lại tăng cân.

  • - 核减 héjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..

  • - 宁可 nìngkě 吃饭 chīfàn yào 减肥 jiǎnféi

    - Cô ấy thà không ăn cũng phải giảm cân.

  • - 安慰 ānwèi 能够 nénggòu 减轻 jiǎnqīng 痛苦 tòngkǔ

    - Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.

  • - 煤厂 méichǎng 安装 ānzhuāng le 喷雾 pēnwù 装置 zhuāngzhì 减少 jiǎnshǎo le 煤炭 méitàn 风耗 fēnghào

    - nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.

  • - yào 保质保量 bǎozhìbǎoliàng 按时 ànshí jiāo 活儿 huóer 不能 bùnéng 打折扣 dǎzhékòu

    - cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.

  • - yǒu 提议 tíyì ràng 这个 zhègè 压力锅 yālìguō 减压 jiǎnyā 一下 yīxià ba

    - Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!

  • - 犯人 fànrén bèi 扣押 kòuyā

    - phạm nhân đã bị giam.

  • - 犯人 fànrén 扣起 kòuqǐ lái

    - giam phạm nhân lại.

  • - 数量 shùliàng zài 慢慢 mànmàn 减少 jiǎnshǎo

    - Số lượng đang từ từ giảm bớt.

  • - 门扣 ménkòu shàng

    - móc cửa lại.

  • - 七折 qīzhé ( 折扣 zhékòu 很大 hěndà )

    - chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.

  • - 宝宝 bǎobǎo kòu hěn 好看 hǎokàn

    - Em yêu, em khâu đẹp lắm.

  • - 减少 jiǎnshǎo 撂荒 liàohuāng 面积 miànjī

    - giảm bớt diện tích bỏ hoang.

  • - 工资 gōngzī 被扣 bèikòu 两百元 liǎngbǎiyuán

    - Lương bị trừ đi hai trăm đồng.

  • - 工资 gōngzī 无端 wúduān 被克减 bèikèjiǎn le

    - Lương bị giảm một cách vô cớ.

  • - 工资 gōngzī 减少 jiǎnshǎo 为此 wèicǐ zhǎo le xīn 工作 gōngzuò

    - Lương bị giảm, nên là anh ấy tìm công việc mới.

  • - 今天 jīntiān 晚会 wǎnhuì de 原定 yuándìng 节目 jiémù 不能 bùnéng 全部 quánbù 演出 yǎnchū 真是 zhēnshi 减色 jiǎnsè 不少 bùshǎo

    - các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扣减

Hình ảnh minh họa cho từ 扣减

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣减 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Giảm
    • Nét bút:丶一一ノ一丨フ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMIHR (戈一戈竹口)
    • Bảng mã:U+51CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao