Đọc nhanh: 手紧 (thủ khẩn). Ý nghĩa là: kiết; keo kiệt; hà tiện, túng tiền.
Ý nghĩa của 手紧 khi là Động từ
✪ kiết; keo kiệt; hà tiện
指不随便花钱或给人东西
✪ túng tiền
指缺钱用也说手头儿紧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手紧
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 他 紧紧 握住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 她 紧紧 握住 他 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay anh ấy.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 他 紧紧 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 赶紧 洗手 吃饭
- Nhanh rửa tay rồi ăn cơm
- 她 紧紧抓住 我 的 手臂
- Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
- 她 用 手 紧紧 捂住 嘴
- Cô ấy dùng tay che miệng.
- 她 紧紧抓住 我 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay tôi.
- 他 紧紧 攥 住 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 婴儿 紧紧 地操 着 母亲 的 手
- Em bé nắm chặt tay mẹ.
- 孩子 紧紧 挽住 妈妈 的 手
- Đứa trẻ nắm chặt tay của mẹ.
- 用钱 无 计划 , 月底 手下 就 紧 了
- Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.
- 工作 要 抓紧 , 不能 松手
- phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 他 紧张 极了 , 手 一直 在 发抖
- Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.
- 他 赶紧 掣 回手 去
- anh ta vội vã rụt tay về.
- 他 紧张 得 甚至 手心 出汗
- Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.
- 见 我 忙 , 他 赶紧 跑过来 搭手
- thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手紧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
紧›