手紧 shǒujǐn

Từ hán việt: 【thủ khẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手紧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ khẩn). Ý nghĩa là: kiết; keo kiệt; hà tiện, túng tiền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手紧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手紧 khi là Động từ

kiết; keo kiệt; hà tiện

指不随便花钱或给人东西

túng tiền

指缺钱用也说手头儿紧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手紧

  • - 手头 shǒutóu 紧巴巴 jǐnbābā de 需要 xūyào 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù

    - Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi

  • - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù de shǒu

    - Cô ấy nắm chặt tay anh ấy.

  • - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

  • - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 洗手 xǐshǒu 吃饭 chīfàn

    - Nhanh rửa tay rồi ăn cơm

  • - 紧紧抓住 jǐnjǐnzhuāzhù de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.

  • - zhè 真是 zhēnshi 馊主意 sōuzhǔyi 抓紧 zhuājǐn de shǒu

    - Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy

  • - yòng shǒu 紧紧 jǐnjǐn 捂住 wǔzhù zuǐ

    - Cô ấy dùng tay che miệng.

  • - 紧紧抓住 jǐnjǐnzhuāzhù de shǒu

    - Cô ấy nắm chặt tay tôi.

  • - 紧紧 jǐnjǐn zuàn zhù de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • - 婴儿 yīngér 紧紧 jǐnjǐn 地操 dìcāo zhe 母亲 mǔqīn de shǒu

    - Em bé nắm chặt tay mẹ.

  • - 孩子 háizi 紧紧 jǐnjǐn 挽住 wǎnzhù 妈妈 māma de shǒu

    - Đứa trẻ nắm chặt tay của mẹ.

  • - 用钱 yòngqian 计划 jìhuà 月底 yuèdǐ 手下 shǒuxià jiù jǐn le

    - Dùng tiền mà không có kế hoạch thì cuối tháng sẽ bị túng bấn.

  • - 工作 gōngzuò yào 抓紧 zhuājǐn 不能 bùnéng 松手 sōngshǒu

    - phải nắm chặt công tác, không được buông lỏng.

  • - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • - 紧张 jǐnzhāng 极了 jíle shǒu 一直 yìzhí zài 发抖 fādǒu

    - Anh ấy vô cùng căng thẳng, tay run rẩy liên tục.

  • - 赶紧 gǎnjǐn chè 回手 huíshǒu

    - anh ta vội vã rụt tay về.

  • - 紧张 jǐnzhāng 甚至 shènzhì 手心 shǒuxīn 出汗 chūhàn

    - Anh lo lắng đến mức lòng bàn tay đổ mồ hôi.

  • - jiàn máng 赶紧 gǎnjǐn 跑过来 pǎoguòlái 搭手 dāshǒu

    - thấy tôi bận, anh ấy vội vàng đến giúp một tay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手紧

Hình ảnh minh họa cho từ 手紧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手紧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao