手准 shǒu zhǔn

Từ hán việt: 【thủ chuẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手准" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ chuẩn). Ý nghĩa là: phải mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手准 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手准 khi là Động từ

phải mặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手准

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - piē 手榴弹 shǒuliúdàn 很准 hěnzhǔn

    - Anh ấy ném lựu đạn rất chuẩn.

  • - 旅游 lǚyóu qián 我会 wǒhuì 准备 zhǔnbèi 旅游 lǚyóu 手册 shǒucè

    - Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.

  • - 托马斯 tuōmǎsī kōng 信封 xìnfēng 捏成 niēchéng 一团 yītuán 随手 suíshǒu hěn 准确 zhǔnquè rēng zài fèi 纸篓 zhǐlǒu

    - Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.

  • - 咱们 zánmen 准备 zhǔnbèi 搭伙 dāhuǒ gàn suàn shàng 一把手 yībǎshǒu

    - chúng tôi định cùng nhau làm việc, anh cũng tham gia một phần nhé.

  • - 手握 shǒuwò 朴刀 pōdāo 准备 zhǔnbèi zhàn

    - Anh ấy cầm phác đao chuẩn bị chiến đấu.

  • - 选手 xuǎnshǒu zhàn zài 起点 qǐdiǎn 准备 zhǔnbèi

    - Vận động viên đang đứng ở vạch xuất phát chuẩn bị.

  • - 准许 zhǔnxǔ 办理 bànlǐ 出境 chūjìng 手续 shǒuxù

    - cho phép làm thủ tục xuất cảnh.

  • - 事前 shìqián 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi jiù 不致 bùzhì 临时 línshí 手忙脚乱 shǒumángjiǎoluàn le

    - chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng

  • - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 着手 zhuóshǒu 准备 zhǔnbèi 报告 bàogào

    - Họ đã bắt đầu chuẩn bị báo cáo.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 家伙 jiāhuo 准备 zhǔnbèi 防身 fángshēn

    - Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.

  • - 必须 bìxū 做好 zuòhǎo 防洪 fánghóng 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò 以免 yǐmiǎn 雨季 yǔjì 到来 dàolái shí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - cần phải làm tốt công tác chuẩn bị chống lụt, kẻo mùa mưa đến thì trở tay không kịp.

  • - 医生 yīshēng 准备 zhǔnbèi wèi 病人 bìngrén 手术 shǒushù

    - Bác sĩ chuẩn bị phẫu thuật cho bệnh nhân.

  • - 这个 zhègè 选手 xuǎnshǒu de 削球 xiāoqiú 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Cú đánh cắt của tay đấm này rất chính xác.

  • - 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 申请 shēnqǐng 手续 shǒuxù

    - Cô ấy đang chuẩn bị đăng ký thủ tục.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手准

Hình ảnh minh họa cho từ 手准

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手准 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao