qiāng

Từ hán việt: 【tường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tường). Ý nghĩa là: sát hại; giết. Ví dụ : - ()。 tự sát; tự tử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sát hại; giết

杀害

Ví dụ:
  • - qiāng ( 自杀 zìshā )

    - tự sát; tự tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 封建礼教 fēngjiànlǐjiào de 流毒 liúdú 千百年来 qiānbǎiniánlái 不知 bùzhī 戕害 qiānghài le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián 男女 nánnǚ

    - thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.

  • - qiāng ( 自杀 zìshā )

    - tự sát; tự tử.

  • - 戕贼 qiāngzéi 身体 shēntǐ

    - làm tổn thương đến cơ thể.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 戕

Hình ảnh minh họa cho từ 戕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiāng , Qiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:フ丨一ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMI (女一戈)
    • Bảng mã:U+6215
    • Tần suất sử dụng:Thấp