成象 chéng xiàng

Từ hán việt: 【thành tượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "成象" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thành tượng). Ý nghĩa là: để gọi cho tâm trí, để tạo thành một hình ảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 成象 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 成象 khi là Động từ

để gọi cho tâm trí

to call to mind

để tạo thành một hình ảnh

to form an image

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成象

  • - 漏斗状 lòudǒuzhuàng wài 形象 xíngxiàng 漏斗 lòudǒu de 物体 wùtǐ

    - Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.

  • - shì 斗姓 dòuxìng de 成员 chéngyuán

    - Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - 合成橡胶 héchéngxiàngjiāo

    - cao su tổng hợp.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 霓虹灯 níhóngdēng 组成 zǔchéng le 象征 xiàngzhēng 奥运会 àoyùnhuì de 五彩 wǔcǎi 光环 guānghuán

    - dùng đèn nê on họp thành vòng sáng năm màu tượng trưng cho thế vận hội.

  • - 桌面上 zhuōmiànshàng qiàn zhe 象牙 xiàngyá 雕成 diāochéng de huā

    - trên mặt bàn khảm những bông hoa khắc bằng ngà voi .

  • - 总是 zǒngshì 成为 chéngwéi bèi 人们 rénmen 取笑 qǔxiào de 对象 duìxiàng

    - Anh ấy luôn là đối tượng bị người khác đem ra trêu chọc.

  • - yīn 违犯 wéifàn 绝密 juémì 条例 tiáolì chéng le 处罚 chǔfá 对象 duìxiàng

    - Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.

  • - 这个 zhègè 瘦小 shòuxiǎo 软弱 ruǎnruò de 孩子 háizi 成为 chéngwéi 全班 quánbān 嘲笑 cháoxiào de 对象 duìxiàng

    - Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.

  • - 啃老族 kěnlǎozú 现象 xiànxiàng 已成 yǐchéng 社会 shèhuì 问题 wèntí

    - Hiện tượng ăn bám đã trở thành vấn đề xã hội.

  • - de 成就 chéngjiù ràng 想象 xiǎngxiàng 不到 búdào

    - Thành tựu của anh ấy khiến tôi không thể tưởng tượng được.

  • - 同居 tóngjū 成为 chéngwéi 一种 yīzhǒng 普遍现象 pǔbiànxiànxiàng

    - Sống thử đã trở thành một hiện tượng phổ biến.

  • - 色彩 sècǎi 微调 wēitiáo 更改 gēnggǎi 对象 duìxiàng zhōng 颜色 yánsè 成分 chéngfèn de 数量 shùliàng

    - Tinh chỉnh màu sắc thay đổi số lượng các thành phần màu sắc trong đối tượng.

  • - 没有 méiyǒu 任何 rènhé 成骨 chénggǔ 不全 bùquán de 迹象 jìxiàng

    - Không có dấu hiệu của sự không hoàn hảo của quá trình tạo xương.

  • - 这个 zhègè 现象 xiànxiàng shì 怎么 zěnme 形成 xíngchéng de

    - Hiện tượng này được hình thành như thế nào?

  • - 早晨 zǎochén de 太阳 tàiyang 好像 hǎoxiàng 中午 zhōngwǔ de 这是 zhèshì 物理现象 wùlǐxiànxiàng 造成 zàochéng de 错觉 cuòjué

    - Mặt trời vào buổi sáng dường như lớn hơn vào buổi trưa, đây là ảo ảnh do các hiện tượng vật lý gây ra.

  • - 外界 wàijiè de 事物 shìwù 作用 zuòyòng 我们 wǒmen de 感觉器官 gǎnjuéqìguān zài 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng 形成 xíngchéng 形象 xíngxiàng

    - sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 成效显著 chéngxiàoxiǎnzhù

    - Hiệu quả của dự án này rất rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 成象

Hình ảnh minh họa cho từ 成象

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 成象 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao