Đọc nhanh: 戎鞍 (nhung an). Ý nghĩa là: Yên ngựa dùng để cưỡi khi ra trận. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tưởng chàng trải nhiều bề nắng nỏ, ba thước gươm một cỗ nhung an «..
Ý nghĩa của 戎鞍 khi là Danh từ
✪ Yên ngựa dùng để cưỡi khi ra trận. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Tưởng chàng trải nhiều bề nắng nỏ, ba thước gươm một cỗ nhung an «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戎鞍
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 鞍马劳顿
- cưỡi ngựa rất là khó nhọc
- 戎装
- quân trang.
- 鞍辔
- yên ngựa.
- 马鞍
- yên ngựa
- 鞍马 生活
- cuộc sống chinh chiến
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 戎马
- ngựa chiến.
- 半生 戎马
- nửa đời chinh chiến
- 戎马生涯
- cuộc đời chinh chiến.
- 投笔从戎
- xếp bút nghiêng theo chuyện cung đao; bỏ chuyện học hành để đi lính.
- 投笔从戎
- xếp bút nghiên theo việc binh đao.
- 久 历戎 行
- ở lâu trong quân đội.
- 这是 法式 第戎 芥末 糊 吗
- Đó có phải là mù tạt Dijon không?
- 应募 从戎
- hưởng ứng tòng quân
- 比起 普通 香槟 我 更 倾向 于 第戎 香槟
- Tôi thích rượu sâm panh Dijon có màu vàng tiêu chuẩn.
- 戎马生涯 二十 春
- Hai mươi năm cuộc đời binh nghiệp.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 戎鞍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 戎鞍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戎›
鞍›