Đọc nhanh: 懿范 (ý phạm). Ý nghĩa là: Khuôn mẫu tốt đẹp, xứng đáng cho người đời bắt chước..
Ý nghĩa của 懿范 khi là Danh từ
✪ Khuôn mẫu tốt đẹp, xứng đáng cho người đời bắt chước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懿范
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 团章 规范 团员 行为
- Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.
- 他 的 爱好 从下 国际象棋 到划 独木舟 范围 很广
- Sở thích của anh ấy rất đa dạng, từ chơi cờ vua quốc tế đến chèo thuyền kayak.
- 总理 范 明政 参与 国际 会议
- Thủ tướng Phạm Minh Chính tham gia hội nghị quốc tế.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 劳动模范
- chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.
- 记者 走访 劳动模范
- phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.
- 字形 规范
- quy tắc của chữ viết.
- 要 懂 道德规范 则
- Phải hiểu quy phạm đạo đức.
- 该 方法 局限 在 小 范围 应用
- Phương pháp này bị hạn chế trong ứng dụng phạm vi nhỏ.
- 本文 讨论 的 范围 , 限于 一些 原则 问题
- phạm vi thảo luận của bài này giới hạn trong một số vấn đề nguyên tắc.
- 讲解 范文
- giảng giải bài văn mẫu
- 熟读 范文
- đọc thuộc bài văn mẫu
- 语音 规范
- quy tắc ngữ âm
- 考试 范围 真 大
- Phạm vi thi thật lớn.
- 老师 示范 画道 横道
- Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.
- 举止端庄 , 有 大家 闺范
- cử chỉ đoan trang, rất có phong độ của con nhà lễ giáo.
- 划定 范围
- Phân định phạm vi
- 她 品德 懿行 高尚
- Phẩm chất và đạo đức của cô ấy tốt đẹp cao thượng.
- 写作 要 讲究 和 规范
- Viết văn cần chú ý đến định dạng và quy tắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懿范
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懿范 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm懿›
范›