yùn

Từ hán việt: 【ôn.uân.uẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôn.uân.uẩn). Ý nghĩa là: đay vụn; sợi gai vụn, bông tạp, uẩn; như "uẩn bào (áo lụa pha)". Ví dụ : - áo lót bông tạp

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đay vụn; sợi gai vụn

碎麻

bông tạp

新旧混合的丝棉絮

Ví dụ:
  • - yūn páo

    - áo lót bông tạp

uẩn; như "uẩn bào (áo lụa pha)"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yūn páo

    - áo lót bông tạp

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缊

Hình ảnh minh họa cho từ 缊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yūn , Yùn
    • Âm hán việt: Uân , Uẩn , Ôn
    • Nét bút:フフ一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMABT (女一日月廿)
    • Bảng mã:U+7F0A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp